Nghĩa tiếng Việt của từ nonstop, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌnoʊnˈstɑːp/
🔈Phát âm Anh: /ˌnɒnˈstɒp/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):không dừng, liên tục
Contoh: The nonstop flight from Hanoi to Ho Chi Minh City takes only two hours. (Penerbangan nonstop dari Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh chỉ mất hai giờ.) - phó từ (adv.):không dừng, liên tục
Contoh: She worked nonstop for 12 hours. (Cô ấy làm việc liên tục trong 12 giờ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Kết hợp từ tiếng Anh 'non-' (không) và 'stop' (dừng).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chuyến đi không dừng, như chuyến bay nonstop.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: continuous, uninterrupted
- phó từ: continuously, without pause
Từ trái nghĩa:
- tính từ: intermittent, stopped
- phó từ: intermittently, with pauses
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- nonstop flight (chuyến bay trực tiếp)
- nonstop work (làm việc liên tục)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: We took a nonstop flight to New York. (Chúng tôi đi chuyến bay trực tiếp đến New York.)
- phó từ: He talked nonstop for an hour. (Anh ấy nói liên tục trong một giờ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a nonstop train that traveled from one end of the country to the other, never stopping. Passengers marveled at its speed and efficiency, making their journeys quick and easy. (Dulce et decorum est pro patria mori.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chuyến tàu không dừng, đi từ một đầu đất nước đến đầu kia, không bao giờ dừng lại. Hành khách kinh ngạc với tốc độ và hiệu quả của nó, làm cho các chuyến đi nhanh chóng và dễ dàng. (Dulce et decorum est pro patria mori.)