Nghĩa tiếng Việt của từ notate, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈnoʊ.teɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈnəʊ.teɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):ghi chép âm nhạc, ghi chú
Contoh: The composer notated the melody. (Nhà soạn nhạc ghi chép giai điệu âm nhạc.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'notatus', động từ của 'nota' nghĩa là 'ghi chú', kết hợp với hậu tố '-ate'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc ghi chép âm nhạc trên bản nhạc, mỗi dấu chấm hình nốt nhạc là một phần của việc 'notate'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: annotate, mark, indicate
Từ trái nghĩa:
- động từ: ignore, overlook
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- notate a piece of music (ghi chép một bản nhạc)
- notate the score (ghi chép bảng điểm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The musician carefully notated the complex piece. (Nhạc sĩ cẩn thận ghi chép bản nhạc phức tạp.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a composer was struggling to notate his latest symphony. He wanted to capture every nuance of the melody, ensuring that the musicians could bring his vision to life. After hours of meticulous work, he finally completed the notation, and the symphony was performed to great acclaim. (Một lần đâu, một nhà soạn nhạc đang vật lộn để ghi chép sinh hoạt mới nhất của mình. Ông muốn bắt mọi cảnh báo của giai điệu, đảm bảo rằng những nhạc sĩ có thể đưa tầm nhìn của mình thực hiện. Sau hàng giờ làm việc cẩn thận, cuối cùng ông cũng hoàn thành việc ghi chú, và sinh hoạt được biểu diễn để công bình cao.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một nhà soạn nhạc đang vật lộn để ghi chép sinh hoạt mới nhất của mình. Ông muốn bắt mọi cảnh báo của giai điệu, đảm bảo rằng những nhạc sĩ có thể đưa tầm nhìn của mình thực hiện. Sau hàng giờ làm việc cẩn thận, cuối cùng ông cũng hoàn thành việc ghi chú, và sinh hoạt được biểu diễn để công bình cao.