Nghĩa tiếng Việt của từ ogle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈoʊɡl/
🔈Phát âm Anh: /ˈəʊɡl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):nhìn chằm chằm, nhìn lấy mắt
Contoh: He couldn't help but ogle at the beautiful woman. (Dia tidak bisa tidak menatap wanita cantik itu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Đức 'ōgeln', có nghĩa là 'nhìn chằm chằm'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống mà bạn nhìn chằm chằm vào một người đẹp, có thể làm bạn nhớ đến từ 'ogle'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: stare, gaze, leer
Từ trái nghĩa:
- động từ: ignore, overlook
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- ogle at (nhìn chằm chằm vào)
- stop ogling (dừng nhìn chằm chằm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She felt uncomfortable when he started to ogle at her. (Dia merasa tidak nyaman ketika dia mulai menatapnya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who loved to ogle at every beautiful thing he saw. One day, he went to a garden full of flowers and couldn't stop ogling at the vibrant colors. A little bird noticed him and decided to teach him a lesson. The bird flew down and whispered into his ear, 'Beauty is not just for ogling, it's for appreciating.' From that day on, the man learned to appreciate beauty without ogling.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông thích nhìn chằm chằm mọi thứ đẹp mà mình nhìn thấy. Một ngày nọ, ông đến một vườn hoa đầy những bông hoa sặc sỡ và không thể dừng lại việc nhìn chằm chằm những màu sắc huyền ảo đó. Một chú chim nhỏ chú ý đến ông và quyết định dạy ông một bài học. Chim bay xuống và thì thầm vào tai ông, 'Vẻ đẹp không chỉ để nhìn chằm chằm, mà còn để đánh giá cao.' Từ ngày đó, người đàn ông học cách đánh giá cao vẻ đẹp mà không cần nhìn chằm chằm.