Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ omnibus, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɑːmnɪbəs/

🔈Phát âm Anh: /ˈɒmnɪbəs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):xe buýt của thời xưa, xe chở nhiều hành khách
        Contoh: The old town used to have an omnibus for public transportation. (Kota tua dulu memiliki omnibus untuk transportasi umum.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'omnibus' có nghĩa là 'cho tất cả', thường dùng để chỉ xe chở nhiều người.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một xe buýt cổ điển, chở đầy hành khách trong một thời kỳ của lịch sử.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: bus, coach, carriage

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: private car, personal vehicle

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • catch the omnibus (bắt xe buýt)
  • omnibus route (đường đi của xe buýt)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The omnibus was a popular mode of transportation in the 19th century. (Omnibus adalah moda transportasi yang populer pada abad ke-19.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a quaint old town, the omnibus was the lifeline of the community. It carried people from all walks of life, connecting the small villages to the bustling city. One day, a young boy named Tom missed the omnibus and had to wait for the next one. As he waited, he met an old man who shared stories of the town's history, all thanks to the missed omnibus.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng cổ kính, xe buýt là mạch máu của cộng đồng. Nó chở mọi người từ mọi nơi, kết nối các ngôi làng nhỏ với thành phố đông đúc. Một ngày nọ, một cậu bé tên Tom đã lỡ mất xe buýt và phải chờ đến chuyến sau. Trong lúc chờ đợi, cậu gặp một ông già chia sẻ những câu chuyện về lịch sử của làng, tất cả là nhờ vào chuyến xe buýt bị lỡ.