Nghĩa tiếng Việt của từ omnipresent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɑm.nɪˈprez.ənt/
🔈Phát âm Anh: /ˌɒm.nɪˈprez.ənt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):hiện diện ở mọi nơi, lan tỏa khắp mọi nơi
Contoh: The internet seems to be omnipresent in our lives. (Internet dường như hiện diện ở mọi nơi trong cuộc sống của chúng ta.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'omnipresentia', từ 'omnis' nghĩa là 'tất cả', và 'praesens' nghĩa là 'hiện diện'. Kết hợp lại có nghĩa là 'hiện diện ở mọi nơi'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một thứ gì đó luôn ở bên bạn, như điện thoại di động của bạn, nó hiện diện ở mọi nơi bạn đi.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- ubiquitous, pervasive
Từ trái nghĩa:
- absent, rare
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- an omnipresent force (một lực lượng hiện diện ở mọi nơi)
- the omnipresent threat (mối đe dọa hiện diện ở mọi nơi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- The influence of technology is omnipresent in modern society. (Ảnh hưởng của công nghệ là hiện diện ở mọi nơi trong xã hội hiện đại.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a world where technology was omnipresent, people found it hard to disconnect from their devices. One day, a young girl decided to explore the forest without her phone, experiencing the beauty of nature without the omnipresent digital interference. (Trong một thế giới mà công nghệ hiện diện ở mọi nơi, mọi người thấy khó khăn khi tách khỏi thiết bị của họ. Một ngày nọ, một cô gái trẻ quyết định khám phá khu rừng mà không có điện thoại của mình, trải nghiệm vẻ đẹp của thiên nhiên mà không có sự can thiệp kỹ thuật số hiện diện ở mọi nơi.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một thế giới mà công nghệ hiện diện ở mọi nơi, mọi người thấy khó khăn khi tách khỏi thiết bị của họ. Một ngày nọ, một cô gái trẻ quyết định khám phá khu rừng mà không có điện thoại của mình, trải nghiệm vẻ đẹp của thiên nhiên mà không có sự can thiệp kỹ thuật số hiện diện ở mọi nơi.