Nghĩa tiếng Việt của từ ooze, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /uːz/
🔈Phát âm Anh: /uːz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chất lỏng nhớt, chất thấm
Contoh: The ooze from the swamp covered the ground. (Chất lỏng từ đầm lầy bao phủ mặt đất.) - động từ (v.):thấm ra, chảy ra
Contoh: Oil began to ooze from the cracks. (Dầu bắt đầu chảy ra từ những vết nứt.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ 'oos', có liên quan đến các từ như 'ooze' và 'ooze' trong tiếng Dutch.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đứng gần một đầm lầy và thấy chất lỏng nhớt chảy ra, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'ooze'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: slime, muck
- động từ: seep, exude
Từ trái nghĩa:
- động từ: absorb, soak up
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- ooze confidence (thể hiện sự tự tin)
- ooze charm (thể hiện sự quyến rũ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The ooze in the pond was thick and green. (Chất lỏng trong ao cá là dày và màu xanh lá.)
- động từ: The sap oozed from the cut in the bark. (Nhựa chảy ra từ vết cắt trên vỏ cây.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a swampy area, there was a creature that lived in the ooze. This creature was known for its ability to ooze through the thick mud and find its way to the surface. One day, it decided to explore the world above the swamp, oozing its way up and out, leaving a trail of ooze behind it.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một khu đầm lầy, có một sinh vật sống trong chất lỏng nhớt. Sinh vật này nổi tiếng với khả năng thấm qua bùn dày và tìm đường lên bề mặt. Một ngày nọ, nó quyết định khám phá thế giới trên đầm lầy, thấm lên và ra, để lại một đường dấu chất lỏng nhớt phía sau.