Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ oppress, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /əˈpres/

🔈Phát âm Anh: /əˈprɛs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):Áp đảo, đàn áp, bắt nạt
        Contoh: The dictator oppressed the people with his harsh laws. (Thống trị áp bức người dân bằng những luật lệ khắc nghiệt của ông ta.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'opprimere', gồm 'ob' (trên) và 'premere' (ấn, ép).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tên chính trị gia độc ác đang sử dụng quyền lực để áp đảo dân chúng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: suppress, repress, persecute

Từ trái nghĩa:

  • động từ: liberate, free, emancipate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • feel oppressed (cảm thấy bị áp đảo)
  • oppress the weak (áp đảo yếu đuối)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The king oppressed his subjects with heavy taxes. (Vua áp đảo đối tượng của mình bằng những khoản thuế nặng nề.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a cruel ruler who oppressed his people with strict laws and heavy taxes. The people lived in fear and poverty until a brave hero rose to challenge the ruler and free the people from oppression. (Ngày xửa ngày xưa, có một người cai trị tàn ác áp đảo người dân bằng những luật lệ nghiêm khắc và thuế nặng nề. Người dân sống trong nỗi sợ hãi và nghèo khó cho đến khi một anh hùng dũng cảm đứng lên đấu tranh với người cai trị đó và giải phóng người dân khỏi sự áp đảo.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người cai trị tàn ác áp đảo người dân bằng những luật lệ nghiêm khắc và thuế nặng nề. Người dân sống trong nỗi sợ hãi và nghèo khó cho đến khi một anh hùng dũng cảm đứng lên đấu tranh với người cai trị đó và giải phóng người dân khỏi sự áp đảo.