Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ornament, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɔːrnəmənt/

🔈Phát âm Anh: /ˈɔːnəmənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đồ trang trí, đồ làm đẹp
        Contoh: She added some ornaments to the Christmas tree. (Dia menambahkan beberapa hiasan ke pohon Natal.)
  • động từ (v.):trang trí, làm đẹp
        Contoh: The room was ornamented with flowers. (Kamar itu dihiasi dengan bunga.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ornare', có nghĩa là 'trang trí'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cây thông giáng sinh được trang trí với nhiều đồ trang trí để nhớ từ 'ornament'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: decoration, adornment
  • động từ: decorate, adorn

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: simplicity, plainness
  • động từ: strip, remove

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • add ornament to (thêm trang trí vào)
  • ornamental design (thiết kế trang trí)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The ornaments on the table were very colorful. (Hiasan di atas meja sangat berwarna-warni.)
  • động từ: They ornamented the hall for the celebration. (Mereka menghias aula untuk perayaan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a beautiful palace that was ornamented with gold and jewels. Every room was decorated with exquisite ornaments that made the palace look like a piece of art. The king and queen loved to hold grand parties and invite people to admire the ornaments.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cung điện đẹp đẽ được trang trí bằng vàng và đá quý. Mỗi phòng đều được trang trí bằng những đồ trang trí tinh xảo khiến cung điện trông như một tác phẩm nghệ thuật. Vua và nữ hoàng thích tổ chức những buổi tiệc lớn và mời mọi người đến ngắm những đồ trang trí.