Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ ornamental, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌɔːr.nəˈmen.t̬əl/

🔈Phát âm Anh: /ˌɔː.nəˈmen.tᵊl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):dùng để trang trí, không có chức năng thực tế
        Contoh: The garden had many ornamental plants. (Taman itu memiliki banyak tanaman hiasan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ornare' nghĩa là 'trang trí', kết hợp với hậu tố '-al'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một căn phòng được trang trí với nhiều đồ vật đẹp để tăng thẩm mỹ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: decorative, decorative, fancy

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: functional, utilitarian

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ornamental design (thiết kế trang trí)
  • ornamental garden (vườn trang trí)
  • ornamental stone (đá trang trí)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The ornamental fountain was the centerpiece of the park. (Chedi hiện trường là trung tâm của công viên.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a beautiful palace with many ornamental features. The king loved to decorate his home with fancy items that served no practical purpose, but made the palace look magnificent. One day, a wise advisor suggested that they should also focus on functionality, and so the king decided to balance both beauty and utility in his palace.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cung điện đẹp đẽ với nhiều đặc điểm trang trí. Vị vua yêu thích trang trí ngôi nhà của mình bằng những vật dụng lạ mắt không có chức năng thực tế, nhưng làm cho cung điện trông tráng lệ. Một ngày nọ, một cố vấn khôn ngoan đề nghị rằng họ nên tập trung vào chức năng, và vì vậy vị vua quyết định cân bằng cả vẻ đẹp và hiệu quả trong cung điện của mình.