Nghĩa tiếng Việt của từ ornithology, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌɔːr.nɪˈθɑː.lə.dʒi/
🔈Phát âm Anh: /ˌɔː.nɪˈθɒl.ə.dʒi/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):khoa học nghiên cứu chim
Contoh: He is studying ornithology at the university. (Dia sedang belajar ilmu ornithology di universitas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'ornis' (chim) và 'logia' (nghiên cứu), kết hợp thành 'ornithology'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc quan sát và nghiên cứu chim bằng kính viễn vọng trong khu rừng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: bird study, avian biology
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- expert in ornithology (chuyên gia về khoa học chim)
- field of ornithology (lĩnh vực khoa học chim)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Ornithology is a branch of zoology. (Ornithology adalah cabang dari zoologi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young scientist named Alex who was passionate about ornithology. He spent his days studying various bird species and their behaviors. One day, while observing a rare bird, he discovered a new behavior that was previously unknown to the scientific community. This discovery made him famous in the world of ornithology.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học trẻ tên là Alex đam mê với khoa học chim. Anh dành cả ngày để nghiên cứu các loài chim và hành vi của chúng. Một ngày nọ, khi quan sát một loài chim hiếm, anh phát hiện ra một hành vi mới chưa từng biết đến trong cộng đồng khoa học. Phát hiện này đã giúp anh nổi tiếng trong thế giới của khoa học chim.