Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ outwork, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌaʊtˈwɜrk/

🔈Phát âm Anh: /ˌaʊtˈwɜːk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):công việc làm ngoài giờ làm việc thông thường
        Contoh: He often does outwork to earn extra money. (Anh ấy thường làm thêm ngoài giờ để kiếm thêm tiền.)
  • động từ (v.):làm việc nhiều hơn, vượt qua ai đó trong công việc
        Contoh: She outworks her colleagues and always finishes tasks ahead of time. (Cô ấy làm việc nhiều hơn các đồng nghiệp và luôn hoàn thành công việc sớm.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'out-' (ngoài) và 'work' (làm việc).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc làm thêm ngoài giờ hoặc làm việc vượt trội so với người khác.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: overtime, extra work
  • động từ: outperform, outdo

Từ trái nghĩa:

  • động từ: underperform, lag behind

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • do outwork (làm công việc làm thêm)
  • outwork competition (vượt qua đối thủ trong công việc)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The company offers compensation for outwork. (Công ty cung cấp bồi thường cho công việc làm thêm.)
  • động từ: He outworks everyone in the team. (Anh ấy làm việc nhiều hơn tất cả mọi người trong đội.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small office, John was known for his dedication. He often outworked his colleagues, staying late to ensure all tasks were completed. One day, the manager noticed John's extra efforts and decided to reward him with a promotion. 'Your hard work and outwork have not gone unnoticed,' the manager said. John's commitment to outworking others had paid off.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một văn phòng nhỏ, John nổi tiếng với sự tận tâm của mình. Anh thường xuyên làm việc nhiều hơn các đồng nghiệp, ở lại muộn để đảm bảo tất cả các nhiệm vụ được hoàn thành. Một ngày nọ, người quản lý nhận thấy nỗ lực thêm của John và quyết định thưởng cho anh một sự nâng chức. 'Công sức và công việc làm thêm của bạn đã không bị lãng quên,' người quản lý nói. Sự cam kết của John trong việc làm việc nhiều hơn người khác đã được đền đáp.