Nghĩa tiếng Việt của từ oval, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈoʊvəl/
🔈Phát âm Anh: /ˈəʊvl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):hình bầu dục
Contoh: The shape of the mirror is oval. (Bentuk cermin itu oval.) - tính từ (adj.):hình bầu dục
Contoh: She has an oval face. (Dia memiliki wajah berbentuk oval.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ovum' có nghĩa là 'trứng', được mở rộng để chỉ hình dạng bầu dục.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một quả trứng, đó là một ví dụ của hình oval.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: ellipse, egg shape
- tính từ: elliptical, egg-shaped
Từ trái nghĩa:
- tính từ: square, rectangular
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- oval office (văn phòng Oval)
- oval shape (hình bầu dục)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The stadium has an oval track. (Stadion memiliki trek oval.)
- tính từ: An oval table can seat more people. (Meja oval dapat menampung lebih banyak orang.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a magical land where all the buildings were shaped like ovals. The people there believed that the oval shape brought good luck and harmony. One day, a visitor from a square-shaped land came to the oval land and was amazed by the beauty and uniqueness of the oval buildings.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một vùng đất kỳ diệu nơi mà tất cả các tòa nhà đều có hình dạng bầu dục. Người dân ở đó tin rằng hình dạng bầu dục mang lại may mắn và hòa hợp. Một ngày nọ, một du khách từ một vùng đất có hình vuông đến vùng đất bầu dục và đã kinh ngạc trước vẻ đẹp và sự độc đáo của các tòa nhà bầu dục.