Nghĩa tiếng Việt của từ overcoat, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈoʊvərkoʊt/
🔈Phát âm Anh: /ˈəʊvəkəʊt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):áo khoác dài, áo choàng
Contoh: She wore an overcoat to stay warm in the cold weather. (Dia memakai overcoat untuk tetap hangat dalam cuaca dingin.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over-' có nghĩa là 'trên' và 'coat' có nghĩa là 'áo', kết hợp để tạo thành từ 'overcoat' nghĩa là áo mặc trên cùng.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến mùa đông lạnh giá, khi mọi người mặc áo khoác dài để giữ ấm.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: coat, topcoat, trench coat
Từ trái nghĩa:
- danh từ: undergarment, undershirt
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- wear an overcoat (mặc áo khoác)
- take off the overcoat (cởi áo khoác)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He put on his overcoat before leaving the house. (Anh ấy mặc áo khoác trước khi rời khỏi nhà.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a cold winter, a man named John had only one overcoat to keep him warm. Every morning, he would put on his overcoat and head to work, feeling grateful for its warmth. One day, he saw a homeless man shivering without any coat. Moved by compassion, John gave his overcoat to the man, saying, 'May this overcoat keep you as warm as it has kept me.'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, vào một mùa đông lạnh giá, một người đàn ông tên là John chỉ có một cái áo khoác để giữ ấm cho mình. Hàng buổi sáng, anh ta sẽ mặc áo khoác của mình và đi làm, cảm thấy biết ơn vì sự ấm áp của nó. Một ngày nọ, anh ta thấy một người đàn ông vô gia cư run rẩy mà không có áo. Dịu lòng thương hại, John đã tặng áo khoác của mình cho người đàn ông đó, nói rằng: 'Có thể áo khoác này giữ ấm cho bạn như nó đã giữ ấm cho tôi.'