Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ overcrowd, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vərˈkraʊd/

🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vəˈkraʊd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm quá tải, làm quá đông người
        Contoh: The bus was overcrowded, making it difficult to breathe. (Otobus itu terlalu ramai, membuat sulit bernapas.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over-' (vượt quá) và 'crowd' (đám đông), tạo thành 'overcrowd' có nghĩa là làm cho quá đông người.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi lễ hội hay một đám cưới quá đông người, không gian chật chội.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: cram, pack, stuff

Từ trái nghĩa:

  • động từ: empty, clear, decongest

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • overcrowded space (không gian quá đông người)
  • overcrowded conditions (điều kiện quá tải)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The room was overcrowded with people. (Phòng đó quá đông người.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small town, the annual festival was always a time of joy and celebration. However, this year, the organizers failed to anticipate the massive turnout, leading to an overcrowded main square. People struggled to move around, and the atmosphere shifted from festive to uncomfortable. The town mayor realized the need for better planning to avoid such overcrowding in the future.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, lễ hội hàng năm luôn là thời điểm vui vẻ và kỷ niệm. Tuy nhiên, năm nay, ban tổ chức không đánh giá đúng số lượng người tham dự lớn, dẫn đến quảng trường chính bị quá tải. Mọi người khó khăn trong việc di chuyển, và không khí chuyển từ vui mừng thành khó chịu. Chủ tịch thành phố nhận ra cần có kế hoạch tốt hơn để tránh được tình trạng quá đông người như vậy trong tương lai.