Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ overgraze, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vɚˈɡreɪz/

🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vəˈɡreɪz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm qua cỏ quá mức, làm cạn kiệt cỏ trên một khu vực
        Contoh: The farmers overgrazed the land, leading to soil erosion. (Nông dân làm qua cỏ quá mức trên đất, dẫn đến xói mòn đất.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh, kết hợp từ 'over-' (quá mức) và 'graze' (ăn cỏ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Các con bò đang ăn cỏ trên một cánh đồng, nhưng chúng ăn quá nhiều, làm cho cỏ không có cơ hội mọc lại.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: overuse, deplete

Từ trái nghĩa:

  • động từ: underuse, conserve

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • overgrazing problem (vấn đề làm qua cỏ quá mức)
  • prevent overgrazing (ngăn chặn làm qua cỏ quá mức)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The excessive cattle led to the overgrazing of the fields. (Số lượng bò quá nhiều dẫn đến làm qua cỏ trên các cánh đồng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a vast meadow where many cows lived. The farmers, unaware of the consequences, allowed the cows to overgraze the land. As time passed, the once lush meadow turned into a barren wasteland. The farmers learned a valuable lesson about the importance of sustainable grazing practices.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cánh đồng rộng lớn nơi nhiều con bò sinh sống. Các nông dân, không biết đến hậu quả, để cho bò làm qua cỏ quá mức trên đất. Theo thời gian, cánh đồng xanh tốt xưa đã trở thành một vùng đất hoang khổ. Các nông dân học được bài học quý giá về tầm quan trọng của các biện pháp cho ăn bền vững.