Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ overhead, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vərˈhɛd/

🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vəˈhɛd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chi phí cố định, chi phí quản lý
        Contoh: The company's overhead costs are high. (Biện pháp quản lý của công ty là cao.)
  • tính từ (adj.):ở trên đầu, trực tiếp phía trên
        Contoh: The plane flew overhead. (Máy bay bay trực tiếp phía trên.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over' (trên) và 'head' (đầu), kết hợp để tạo ra từ 'overhead'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đi bộ trên đường và nghe thấy tiếng máy bay bay trực tiếp phía trên đầu, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'overhead'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: fixed costs, administrative expenses
  • tính từ: above, over

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: below, under

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • overhead costs (chi phí cố định)
  • overhead view (cái nhìn từ trên xuống)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We need to reduce our overhead to increase profits. (Chúng ta cần giảm chi phí cố định để tăng lợi nhuận.)
  • tính từ: There was a loud noise overhead. (Có một tiếng ồn lớn từ phía trên đầu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, in a company, the manager was worried about the high overhead costs. He decided to take an overhead view of the operations to find ways to reduce expenses. As he looked down from his office, he noticed many inefficiencies that could be improved, leading to a significant reduction in overhead.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, trong một công ty, người quản lý lo lắng về chi phí cố định cao. Ông quyết định nhìn từ trên xuống quy trình hoạt động để tìm cách giảm chi phí. Khi ông nhìn xuống từ văn phòng của mình, ông nhận thấy nhiều hiệu quả không tốt có thể được cải thiện, dẫn đến việc giảm đáng kể chi phí cố định.