Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ overlord, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈoʊvərlɔrd/

🔈Phát âm Anh: /ˈəʊvərlɔːd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):người cai trị, chủ tể quyền lực lớn
        Contoh: The overlord commanded his troops to attack. (Ông chủ tể đã ra lệnh cho quân đội của mình tấn công.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over' (trên) và 'lord' (chủ, quý tộc), tổ hợp thành nghĩa là 'chủ trên cùng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người có quyền lực cao nhất trong một lãnh thổ, như một vị vua hoặc chủ tể quân sự.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ruler, sovereign, master

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: subject, subordinate, servant

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • feudal overlord (chủ tể phong kiến)
  • under the rule of an overlord (dưới sự cai trị của một chủ tể)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The feudal overlord had absolute power over his lands. (Chủ tể phong kiến có quyền lực tuyệt đối trên đất nước của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an overlord who ruled over a vast kingdom. He was feared and respected by all. One day, he decided to expand his territory and commanded his army to conquer neighboring lands. The people of the conquered lands had to accept him as their new overlord.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chủ tể quyền lực lớn cai trị một vương quốc rộng lớn. Ông ta bị sợ hãi và tôn kính bởi mọi người. Một ngày nọ, ông quyết định mở rộng lãnh thổ của mình và ra lệnh cho quân đội chinh phục các vùng đất lân cận. Người dân của các lãnh thổ bị chinh phục phải chấp nhận ông làm chủ tể mới của họ.