Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ overly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈoʊ.vɚ.li/

🔈Phát âm Anh: /ˈəʊ.və.li/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):quá mức cần thiết, quá đáng
        Contoh: He was overly cautious about the situation. (Dia terlalu berhati-hati dengan situasi tersebut.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over' (trên, vượt quá) kết hợp với hậu tố '-ly' (phó từ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người quá cảnh tỉnh trong một tình huống bình thường, hoặc một sự việc được thực hiện quá mức cần thiết.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • excessively, extremely, too much

Từ trái nghĩa:

  • moderately, appropriately, sufficiently

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • overly cautious (quá cảnh tỉnh)
  • overly critical (quá chủ quan)
  • overly dramatic (quá kịch tính)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Phó từ: She was overly concerned about her appearance. (Dia terlalu khawatir tentang penampilannya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who was overly cautious about everything. He would check his doors three times before leaving the house and always wore a helmet while riding his bike, even on short distances. One day, he met a woman who was overly dramatic, always exaggerating her stories and emotions. Despite their quirks, they fell in love and learned to balance each other out, becoming less overly cautious and dramatic over time.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông quá cảnh tỉnh với mọi thứ. Anh ta sẽ kiểm tra cửa nhà ba lần trước khi rời khỏi nhà và luôn đeo mũ bảo hiểm khi đi xe đạp, ngay cả trên khoảng cách ngắn. Một ngày nọ, anh ta gặp một người phụ nữ quá kịch tính, luôn phóng đại câu chuyện và cảm xúc của mình. Mặc dù có những điểm kỳ quặc, họ yêu nhau và học cách cân bằng lẫn nhau, trở nên ít quá cảnh tỉnh và kịch tính hơn theo thời gian.