Nghĩa tiếng Việt của từ overpower, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vərˈpaʊ.ər/
🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vərˈpaʊ.ə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):quá mạnh để cưỡng lại, áp đảo
Contoh: The storm overpowered the small boat. (Bão áp đảo chiếc thuyền nhỏ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over-' (trên, quá) kết hợp với 'power' (sức mạnh).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tình huống: Một người đang cố gắng cưỡng lại một lực lượng mạnh hơn, nhưng không thể.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: overwhelm, defeat, conquer
Từ trái nghĩa:
- động từ: resist, withstand, endure
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- overpower someone with strength (áp đảo ai đó bằng sức mạnh)
- overpower a threat (áp đảo một mối đe dọa)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The heat overpowered us. (Nhiệt độ áp đảo chúng tôi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a small village that was constantly overpowered by a giant. The villagers tried everything to resist the giant's power, but nothing seemed to work. One day, a brave young man came up with a clever plan to overpower the giant using his own strength against him. The plan worked, and the village was finally free from the giant's overpowering presence.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng bị một gã khổng lồ áp đảo liên tục. Dân làng đã cố gắng mọi cách để cưỡng lại sức mạnh của gã khổng lồ, nhưng không có cách nào hiệu quả. Một ngày, một chàng thanh niên dũng cảm nảy ra một kế hoạch thông minh để áp đảo gã khổng lồ bằng sức mạnh của chính anh ta. Kế hoạch thành công, và làng đã được giải phóng khỏi sự áp đảo của gã khổng lồ.