Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ overrun, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vɚˈrʌn/

🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vəˈrʌn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):lấn át, dằn vặt, vượt quá
        Contoh: The city was overrun by tourists during the festival. (Kota itu dijalani oleh turis selama festival.)
  • danh từ (n.):tình trạng bị lấn át, dằn vặt
        Contoh: The overrun of the garden by weeds was a problem. (Lấn át của cây cỏ vào khu vườn là một vấn đề.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over-' (vượt quá) và 'run' (chạy). Kết hợp để tạo nên ý nghĩa 'chạy vượt quá, lấn át'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một khu vườn bị cây cỏ lấn át hoặc một thành phố bị quá tải du khách.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: overrun, overflow, exceed
  • danh từ: overflow, excess, surplus

Từ trái nghĩa:

  • động từ: control, contain, restrain
  • danh từ: control, restraint

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • overrun with (bị lấn át bởi)
  • overrun by (bị dằn vặt bởi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The river will overrun its banks if it rains heavily. (Sungai akan melewati tanggulnya jika hujan deras.)
  • danh từ: The overrun of the project budget was unexpected. (Lấn át của ngân sách dự án là không ngờ.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small town, the population was overrun by tourists during the annual festival. The locals had to deal with the overrun of their usual peaceful streets, but they managed to keep a positive attitude and enjoyed the extra business.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một thị trấn nhỏ, dân số bị lấn át bởi khách du lịch trong lễ hội hàng năm. Người dân bắt buộc phải đối mặt với tình trạng bị dằn vặt trên những con phố yên bình bình thường của họ, nhưng họ vẫn giữ được thái độ tích cực và thích thú với việc kinh doanh tăng thêm.