Nghĩa tiếng Việt của từ oversea, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vərˈsiː/
🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vərˈsiː/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):đi xa hơn biển, đi qua biển
Contoh: They decided to oversea their business from abroad. (Mereka memutuskan untuk mengelola bisnis mereka dari luar negeri.) - tính từ (adj.):ở xa biển, ở nước ngoài
Contoh: He has an oversea job offer. (Dia memiliki tawaran pekerjaan dari luar negeri.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over' (qua, qua một cái gì đó) và 'sea' (biển), kết hợp để chỉ việc đi qua biển hoặc ở xa biển.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đang lái một chiếc tàu qua đại dương, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'oversea'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: across the sea, transoceanic
- tính từ: foreign, international
Từ trái nghĩa:
- động từ: local, domestic
- tính từ: local, domestic
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- oversea travel (du lịch quốc tế)
- oversea student (sinh viên quốc tế)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The company plans to oversea its operations from the headquarters. (Perusahaan berencana untuk mengelola operasinya dari markas.)
- tính từ: She is an oversea student studying in the UK. (Dia adalah seorang mahasiswa internasional yang belajar di Inggris.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a young man who dreamed of going oversea to explore new lands. He saved up his money and finally got the chance to travel across the sea. He found a job oversea and built a new life, always remembering his journey oversea.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai trẻ mơ ước được đi xa hơn biển để khám phá những vùng đất mới. Anh ta tiết kiệm tiền và cuối cùng đã có cơ hội đi qua biển. Anh ta tìm được một công việc ở nước ngoài và xây dựng một cuộc sống mới, luôn nhớ đến hành trình đi xa biển của mình.