Nghĩa tiếng Việt của từ overwork, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌoʊ.vɚˈwɜrk/
🔈Phát âm Anh: /ˌəʊ.vəˈwɜːk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):làm việc quá sức, làm quá giới hạn
Contoh: He tends to overwork himself. (Dia cenderung bekerja terlalu keras.) - danh từ (n.):công việc quá sức, làm việc quá giới hạn
Contoh: The overwork led to his exhaustion. (Kerja berlebihan itu menyebabkan dia kelelahan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'over-' (vượt quá) và 'work' (làm việc).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người làm việc quá sức, có thể làm mất sức khỏe.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: overburden, overload
- danh từ: excess work, overload
Từ trái nghĩa:
- động từ: underwork, relax
- danh từ: leisure, relaxation
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- overwork oneself (làm việc quá sức)
- overwork leads to burnout (làm việc quá sức dẫn đến suy nhược)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: She often overworks herself to meet deadlines. (Dia sering bekerja berlebihan untuk memenuhi tenggat waktu.)
- danh từ: The overwork of the past month has taken a toll on his health. (Kerja berlebihan bulan lalu telah mempengaruhi kesehatannya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, there was a man named John who loved his job so much that he often overworked himself. One day, he realized that his health was deteriorating due to his overwork. He decided to balance his work and life to regain his health. (Dulu, ada seorang pria bernama John yang sangat mencintai pekerjaannya sehingga sering bekerja berlebihan. Suatu hari, dia menyadari bahwa kesehatannya memburuk karena kerja berlebihan. Dia memutuskan untuk menyeimbangkan pekerjaan dan kehidupannya untuk mengembalikan kesehatannya.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, có một người đàn ông tên là John rất yêu thích công việc của mình nên thường làm việc quá sức. Một ngày nọ, anh nhận ra sức khỏe của mình đang giảm sút do làm việc quá sức. Anh quyết định cân bằng công việc và cuộc sống để hồi phục sức khỏe.