Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ own, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /oʊn/

🔈Phát âm Anh: /əʊn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):sở hữu, thuộc về
        Contoh: She owns a beautiful house. (Dia memiliki rumah yang indah.)
  • tính từ (adj.):riêng, của chính mình
        Contoh: This is my own book. (Ini adalah buku milik saya sendiri.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'agene', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'adnē', có nghĩa là 'gần', 'liền kề'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn sở hữu một thứ gì đó, như một ngôi nhà hoặc một chiếc xe, và cảm giác hạnh phúc khi nó thuộc về bạn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: possess, have, hold
  • tính từ: personal, private, individual

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disown, lose
  • tính từ: public, shared, common

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on one's own (một mình)
  • own up to (thú nhận)
  • own goal (bàn thắng tự phá)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He owns several companies. (Dia memiliki beberapa perusahaan.)
  • tính từ: She made her own clothes. (Dia membuat pakaiannya sendiri.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who owned a small shop. He worked hard every day to make his own products and sell them. One day, a customer asked him about the quality of his goods, and he proudly said, 'These are my own creations, made with my own hands.' The customer was impressed and bought several items, spreading the word about the man's own unique products.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông sở hữu một cửa hàng nhỏ. Anh ta làm việc chăm chỉ mỗi ngày để tạo ra các sản phẩm của riêng mình và bán chúng. Một ngày nọ, một khách hàng hỏi anh ta về chất lượng hàng hóa của anh ta, và anh ta tự hào nói, 'Đây là những sản phẩm của riêng tôi, làm bằng đôi tay của tôi.' Khách hàng rất ấn tượng và mua một số mặt hàng, lan tỏa lời nói về những sản phẩm độc đáo của người đàn ông.