Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ oxidize, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈɑksɪˌdaɪz/

🔈Phát âm Anh: /ˈɒksɪˌdaɪz/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):làm cho bị oxi hóa, làm cho mất điện tích
        Contoh: Metals tend to oxidize when exposed to air. (Kim loại có xu hướng bị oxi hóa khi tiếp xúc với không khí.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'oxidum' và 'de-', có nghĩa là 'làm giảm' hoặc 'loại bỏ', kết hợp với 'ize' làm cho hành động.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến quá trình mà kim loại bị hư hại do oxi hóa khi tiếp xúc với không khí.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: corrode, rust

Từ trái nghĩa:

  • động từ: reduce, deoxidize

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • oxidize rapidly (oxi hóa nhanh chóng)
  • prevent oxidization (ngăn ngừa sự oxi hóa)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The iron will oxidize if left outside. (Sắt sẽ bị oxi hóa nếu để ngoài trời.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a metal bridge that started to oxidize due to the salty sea air. The bridge's color changed from shiny silver to a dull reddish-brown, reminding everyone of the power of oxidation. (Một thời điểm nào đó, có một cây cầu bằng kim loại bắt đầu bị oxi hóa do không khí biển mặn. Màu sắc của cầu thay đổi từ bạc bóng sang màu nâu đỏ lỗi thời, nhắc nhở mọi người về sức mạnh của sự oxi hóa.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cây cầu bằng kim loại bắt đầu bị oxi hóa do không khí biển mặn. Màu sắc của cầu thay đổi từ bạc bóng sang màu nâu đỏ lỗi thời, nhắc nhở mọi người về sức mạnh của sự oxi hóa.