Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pad, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /pæd/

🔈Phát âm Anh: /pæd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):miếng đệm, tấm lót
        Contoh: She put a pad under the tablecloth. (Dia menaruh pad di bawah kain meja.)
  • động từ (v.):lót, đệm
        Contoh: He padded the seat with extra cushions. (Dia lót ghế bằng thêm gối đệm.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'padde', có liên quan đến việc làm mềm hoặc lót bằng vật liệu mềm.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng miếng đệm trong sinh hoạt hàng ngày, hoặc khi lót ghế để tăng độ thoải mái.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cushion, mat
  • động từ: cushion, line

Từ trái nghĩa:

  • động từ: unpad, strip

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • pad out (làm dày đặc, làm nở)
  • pad the truth (làm dối trá)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The cat loves to sleep on the soft pad. (Con mèo thích ngủ trên miếng đệm mềm.)
  • động từ: They padded the walls of the room for soundproofing. (Họ lót tường phòng để cách âm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a cozy room where everything was padded for comfort. The walls, the floor, and even the furniture were all covered with soft pads. One day, a visitor came and was amazed at how comfortable everything was. 'This is like a dream,' he said, 'everything is so well-padded!'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một căn phòng ấm cúng nơi mọi thứ được lót đệm để tăng độ thoải mái. Tường, sàn nhà và thậm chí là nội thất đều được bọc bằng những miếng đệm mềm. Một ngày, một vị khách tới thăm và kinh ngạc vì độ thoải mái của mọi thứ. 'Đây giống như một giấc mơ,' anh ta nói, 'mọi thứ đều được lót đệm tốt đẹp!'