Nghĩa tiếng Việt của từ page, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /peɪdʒ/
🔈Phát âm Anh: /peɪdʒ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):trang sách
Contoh: He turned the page to continue reading. (Dia membolak-balikkan halaman untuk melanjutkan membaca.) - động từ (v.):tìm kiếm, gọi
Contoh: The hotel page the guest to inform about the meeting. (Khách sạn gọi khách hàng để thông báo về cuộc họp.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pagina', có nghĩa là 'trang sách', liên quan đến việc sắp xếp văn bản trên trang.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đọc sách và lật qua một trang để tìm kiếm thông tin.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: leaf, sheet
- động từ: summon, call
Từ trái nghĩa:
- động từ: dismiss, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- turn the page (lật qua trang)
- page through (lướt qua trang)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She wrote her name on the first page of the book. (Cô ấy viết tên mình trên trang đầu của cuốn sách.)
- động từ: The nurse will page the doctor if there is an emergency. (Y tá sẽ gọi bác sĩ nếu có tình huống khẩn cấp.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a book with magical pages that could transport readers to different worlds. Each page was a new adventure, and turning the page was like opening a new door. One day, a curious reader named Alex turned the page and found himself in a land of dragons and knights. He spent days exploring, learning, and experiencing the magic of the page.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cuốn sách với những trang kỳ diệu có thể đưa độc giả đến những thế giới khác nhau. Mỗi trang là một cuộc phiêu lưu mới, và lật qua trang giống như mở ra một cánh cửa mới. Một ngày nọ, một độc giả tò mò tên là Alex lật qua trang và tìm mình ở một lãnh thổ của rồng và hiệp sĩ. Anh ta dành nhiều ngày khám phá, học hỏi và trải nghiệm phép thuật của trang sách.