Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ painstaking, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpeɪnˌsteɪkɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /ˈpeɪnˌsteɪkɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):cẩn thận, khéo léo, tỉ mỉ
        Contoh: The artist's painstaking efforts paid off. (Upaya teliti seniman itu terbayar.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'pain' (nỗi đau) và 'staking' (đặt cược), tổ hợp thành 'painstaking' để miêu tả một cách làm việc cẩn thận và nỗ lực.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một nghệ sĩ vẽ tranh, người ta phải cẩn thận và tỉ mỉ để tạo nên một bức tranh đẹp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: meticulous, careful, diligent

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: careless, reckless, hasty

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • painstaking effort (nỗ lực tỉ mỉ)
  • painstaking detail (chi tiết tỉ mỉ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The scientist's painstaking research led to a breakthrough. (Nghiên cứu tỉ mỉ của nhà khoa học dẫn đến một bước ngoặt.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a painter who was known for his painstaking work. Every stroke of his brush was done with great care and precision, which made his paintings truly remarkable. People would come from far and wide to see his masterpieces, all created through his meticulous approach.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một họa sĩ nổi tiếng về công việc tỉ mỉ của mình. Mỗi nét vẽ của anh ta đều được thực hiện với sự cẩn thận và chính xác, khiến cho những bức tranh của anh ta thực sự đáng chú ý. Mọi người từ xa gần đến để xem những kiệt tác của anh ta, tất cả đều được tạo nên thông qua phương pháp tỉ mỉ của anh ta.