Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ painting, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpeɪntɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /ˈpeɪntɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):bức tranh, tác phẩm vẽ
        Contoh: The painting in the museum is very famous. (Bức tranh trong bảo tàng rất nổi tiếng.)
  • động từ (v.):sơn, vẽ
        Contoh: She loves to paint landscapes. (Cô ấy thích vẽ cảnh quan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'paint', có nguồn gốc từ tiếng Pháp 'peindre' và tiếng Latin 'pingere', có nghĩa là 'vẽ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc vẽ tranh, sử dụng màu sắc để tạo nên một bức tranh đẹp.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: artwork, picture, canvas
  • động từ: draw, depict, illustrate

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: destruction, ruin
  • động từ: erase, remove

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • oil painting (tranh dầu)
  • watercolor painting (tranh nước)
  • painting the town red (vui vẻ, tổ chức tiệc tùng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The painting was sold for a high price. (Bức tranh được bán với giá cao.)
  • động từ: He decided to paint the room blue. (Anh ta quyết định sơn phòng màu xanh dương.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a famous painting that everyone wanted to see. It was a beautiful landscape painting that captured the essence of nature. People would travel from far and wide just to admire it. The artist who painted it was very proud of his work and loved to watch people's reactions as they gazed upon his masterpiece.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một bức tranh nổi tiếng mà mọi người đều muốn xem. Đó là một bức tranh cảnh quan đẹp, tạo nên bức tranh của thiên nhiên. Mọi người sẽ đi từ xa về chỉ để chiêm ngưỡng nó. Họa sĩ đã vẽ nó rất tự hào về tác phẩm của mình và thích xem phản ứng của mọi người khi họ nhìn vào tác phẩm của mình.