Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pair, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /pɛr/

🔈Phát âm Anh: /pɛə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một đôi, hai thứ cùng loại
        Contoh: I bought a pair of shoes. (Saya membeli sepasang sepatu.)
  • động từ (v.):ghép đôi, kết hợp
        Contoh: Can you pair these socks? (Bisakah Anda memasangkan kaus kaki ini?)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'paire', tiếp tục điều chỉnh từ tiếng Latin 'paria' nghĩa là 'những thứ bằng nhau'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc mua một đôi giày mới, hai chiếc giống hệt nhau.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: couple, duo
  • động từ: match, couple

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: single, individual
  • động từ: separate, divide

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a pair of hands (một đôi tay)
  • pair up (ghép đôi)
  • odd pair (đôi kỳ lạ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: They are a perfect pair. (Mereka adalah pasangan yang sempurna.)
  • động từ: The app can pair you with a suitable partner. (Aplikasi dapat mencocokkan Anda dengan pasangan yang sesuai.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a pair of twins who loved to play together. They were inseparable, like two peas in a pod. One day, they decided to pair up their socks to see if they could match them all. It was a fun game that kept them busy for hours.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một đôi anh em song sinh rất thích chơi cùng nhau. Họ không thể tách rời nhau, như hai hạt đậu trong một vỏ. Một ngày nọ, họ quyết định ghép đôi với nhau quần áo để xem liệu họ có thể kết hợp tất cả chúng hay không. Đó là một trò chơi vui vẻ giữ cho họ bận rộn hàng giờ.