Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pasteurization, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌpæs.tʃɚ.ɪ.zeɪ.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /ˌpɑː.stʃə.raɪˈzeɪ.ʃən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):quá trình tiệt trùng bằng cách đun sôi để tiêu diệt vi khuẩn
        Contoh: The pasteurization of milk helps to kill harmful bacteria. (Quá trình pasteurization của sữa giúp tiêu diệt vi khuẩn có hại.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tên nhà khoa học Louis Pasteur, người đã phát minh ra phương pháp này.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc đun sôi sữa để tiêu diệt vi khuẩn, giống như Louis Pasteur đã làm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tiệt trùng

Từ trái nghĩa:

  • nhiễm khuẩn

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • pasteurization process (quá trình pasteurization)
  • high temperature pasteurization (pasteurization nhiệt độ cao)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • The process of pasteurization is crucial for food safety. (Quá trình pasteurization rất quan trọng cho an toàn thực phẩm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, Louis Pasteur discovered that heating liquids could kill harmful bacteria, leading to the process known as pasteurization. This method revolutionized the dairy industry, ensuring that milk was safe for consumption. (Một thời điểm trong quá khứ, Louis Pasteur phát hiện ra rằng đun nóng chất lỏng có thể tiêu diệt vi khuẩn có hại, dẫn đến quá trình được gọi là pasteurization. Phương pháp này cách mạng hóa ngành công nghiệp sữa, đảm bảo rằng sữa an toàn cho việc tiêu thụ.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, Louis Pasteur khám phá ra rằng việc đun nóng chất lỏng có thể tiêu diệt vi khuẩn có hại, dẫn đến quá trình được biết đến là pasteurization. Phương pháp này cách mạng hóa ngành công nghiệp sữa, đảm bảo sữa an toàn cho việc tiêu thụ.