Nghĩa tiếng Việt của từ pathological, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌpæθ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl/
🔈Phát âm Anh: /ˌpæθ.əˈlɒdʒ.ɪ.kəl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):liên quan đến bệnh tật, bệnh lý
Contoh: The doctor diagnosed a pathological condition. (Dokter mendiagnosa kondisi patologis.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'pathos' nghĩa là 'đau đớn', kết hợp với tiếng Latin 'logos' nghĩa là 'nghiên cứu', sau đó kết hợp với hậu tố '-ical'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc khám chữa bệnh, các bệnh lý trong cơ thể.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: morbid, diseased
Từ trái nghĩa:
- tính từ: healthy, normal
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- pathological liar (kẻ nói dối bệnh lý)
- pathological condition (tình trạng bệnh lý)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: He has a pathological fear of spiders. (Anh ta có nỗi sợ chết chóc về những con nhện.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, there was a man who was a pathological liar. He would tell stories that were so unbelievable, yet he insisted they were true. One day, he claimed to have found a cure for a pathological condition that affected many in the town. Despite the skepticism, some believed him and followed his advice, only to find out later that it was just another one of his lies.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, có một người đàn ông là kẻ nói dối bệnh lý. Anh ta kể những câu chuyện không thể tin được, nhưng vẫn kiên quyết rằng chúng là sự thật. Một ngày nọ, anh ta tuyên bố đã tìm ra liều chữa cho một tình trạng bệnh lý ảnh hưởng đến nhiều người trong làng. Mặc dù nghi ngờ, một số người tin tưởng và làm theo lời khuyên của anh ta, chỉ để phát hiện sau này đó chỉ là một lời nói dối khác của anh ta.