Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ payment, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpeɪ.mənt/

🔈Phát âm Anh: /ˈpeɪ.mənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):việc trả tiền hoặc cái gì đó để thanh toán một khoản nợ hoặc chi phí
        Contoh: The payment for the service was due last week. (Pembayaran untuk layanan tersebut jatuh tempo minggu lalu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pactum', từ 'pacisci' nghĩa là 'thỏa thuận', qua tiếng Pháp 'paiement' và được chuyển thành tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang thanh toán một khoản hóa đơn tại quầy thanh toán của siêu thị.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: remittance, compensation, settlement

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: debt, arrears

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • down payment (tức là khoản thanh toán đặt cọc)
  • payment terms (điều khoản thanh toán)
  • payment in full (thanh toán đầy đủ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He made the final payment on his car. (Dia membuat pembayaran terakhir untuk mobilnya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man named Jack who had to make a payment for his new house. He worked hard every day to save enough money for the down payment. Finally, the day came when he could make the payment in full, and he was so happy to own his dream house. (Dulu kala, ada seorang pria bernama Jack yang harus membayar untuk rumahnya yang baru. Dia bekerja keras setiap hari untuk menabung cukup uang untuk uang muka. Akhirnya, datanglah hari dia bisa membayar secara penuh, dan dia sangat senang memiliki rumah impiannya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là Jack phải thanh toán cho ngôi nhà mới của mình. Anh ta làm việc chăm chỉ mỗi ngày để tiết kiệm đủ tiền cho khoản đặt cọc. Cuối cùng, đến ngày anh ta có thể thanh toán đầy đủ, và anh ta rất hạnh phúc khi sở hữu ngôi nhà mơ ước của mình.