Nghĩa tiếng Việt của từ peak, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /piːk/
🔈Phát âm Anh: /piːk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đỉnh núi, đỉnh cao
Contoh: The climbers reached the peak of the mountain. (Para pendaki mencapai puncak gunung.) - động từ (v.):đạt đỉnh cao, đạt tối đa
Contoh: Sales peaked in November. (Penjualan mencapai maksimum pada bulan November.) - tính từ (adj.):tối đa, cực đại
Contoh: Peak hours are from 5 to 7 pm. (Jam-jam sibuk adalah dari pukul 5 sampai 7 sore.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'pic', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'picem' nghĩa là 'vẽ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc leo lên đỉnh núi và nhìn xuống thấy cảnh đẹp.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: summit, top
- động từ: climax, culminate
- tính từ: maximum, highest
Từ trái nghĩa:
- danh từ: base, bottom
- động từ: decline, decrease
- tính từ: minimum, lowest
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- peak performance (hiệu suất tối đa)
- peak season (mùa cao điểm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We saw several peaks from the airplane window. (Kami melihat beberapa puncak dari jendela pesawat.)
- động từ: The artist's career peaked in the 1990s. (Karier seniman mencapai puncak pada tahun 1990-an.)
- tính từ: This is peak tourist season. (Ini adalah musim turis tertinggi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a group of climbers decided to reach the peak of the highest mountain. As they climbed, they experienced peak physical exertion, but they knew they were reaching their peak performance. Finally, at the peak of the mountain, they saw the most breathtaking view, which was the peak of their journey.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một nhóm leo núi quyết định đến đỉnh của ngọn núi cao nhất. Khi leo, họ trải qua sự vận động cơ thể tối đa, nhưng họ biết họ đang đạt đến hiệu suất tối đa của mình. Cuối cùng, ở đỉnh núi, họ nhìn thấy cảnh đẹp nhất, đó là đỉnh cao của chuyến đi của họ.