Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ peculiarity, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /pɪˌkjuːliˈærəti/

🔈Phát âm Anh: /pɪˌkjuːlɪˈærəti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đặc điểm độc đáo, sự kì lạ
        Contoh: The peculiarity of his behavior caught everyone's attention. (Đặc điểm kì lạ trong hành vi của anh ta thu hút sự chú ý của mọi người.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'peculiaris', có nghĩa là 'riêng tư', từ 'peculium', có nghĩa là 'tài sản riêng'. Kết hợp với hậu tố '-ity' để tạo thành danh từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một đồ vật hoặc hiện tượng có đặc điểm rất độc đáo, như một cây cầu rất kì lạ, điều này sẽ giúp bạn nhớ được từ 'peculiarity'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: oddity, quirk, uniqueness

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: normality, commonality

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a peculiarity of character (một đặc điểm về tính cách)
  • a peculiarity of taste (một đặc điểm về sở thích)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The peculiarity of the situation made it difficult to understand. (Sự kì lạ của tình huống khiến nó khó hiểu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a town with many peculiarities. The houses were all painted in unusual colors, and the people had strange habits. One day, a traveler came to the town and was amazed by its peculiarities. He decided to write a book about the town's uniqueness, which became very popular.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thị trấn với nhiều đặc điểm kì lạ. Nhà ở đều được sơn màu kì lạ, và người dân có những thói quen lạ. Một ngày nọ, một du khách đến thị trấn và đã kinh ngạc trước sự kì lạ của nó. Anh ta quyết định viết một cuốn sách về sự độc đáo của thị trấn, cuốn sách đã trở nên rất phổ biến.