Nghĩa tiếng Việt của từ peel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /piːl/
🔈Phát âm Anh: /piːl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):lột vỏ, bóc vỏ
Contoh: She peeled the banana. (Dia mengupas pisang.) - danh từ (n.):lớp vỏ bọc bên ngoài
Contoh: The peel of an orange is full of vitamin C. (Kulit jeruk penuh dengan vitamin C.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'pele', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'pilare' nghĩa là 'bóc lớp vỏ', từ 'pilus' nghĩa là 'tóc'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bóc vỏ trái cây, đặc biệt là khi bạn thấy một quả táo và bạn muốn bóc vỏ nó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: strip, skin
- danh từ: rind, skin
Từ trái nghĩa:
- động từ: cover, wrap
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- peel off (bóc ra)
- orange peel (vỏ cam)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: He peeled the label off the jar. (Dia melepas label dari toples.)
- danh từ: The banana peel is slippery. (Kulit pisang licin.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a chef who loved to peel fruits and vegetables to create beautiful dishes. One day, he peeled an orange and used the peel to decorate a cake, making it look like a masterpiece. Everyone who saw the cake was amazed by its beauty and the clever use of the orange peel.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một đầu bếp yêu thích bóc vỏ trái cây và rau quả để tạo nên những món ăn đẹp mắt. Một ngày, ông bóc vỏ một quả cam và sử dụng vỏ cam để trang trí cho một chiếc bánh, làm cho nó trông như một kiệt tác. Mọi người nhìn thấy chiếc bánh đều kinh ngạc về vẻ đẹp của nó và cách sử dụng thông minh của vỏ cam.