Nghĩa tiếng Việt của từ peer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /pɪr/
🔈Phát âm Anh: /pɪə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đồng bằng, người cùng trình độ hoặc thứ bậc
Contoh: He is my peer in the company. (Dia adalah rekan saya di perusahaan.) - động từ (v.):nhìn chằm chằm, nhìn kỹ
Contoh: She peered into the darkness. (Dia menatap ke dalam kegelapan.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'par', nghĩa là 'bằng nhau', qua tiếng Anglo-French 'per', có nghĩa là 'đồng bằng'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc hai người bằng tuổi, cùng trình độ làm việc cùng nhau.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: equal, counterpart
- động từ: gaze, stare
Từ trái nghĩa:
- danh từ: superior, inferior
- động từ: ignore, overlook
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- peer pressure (áp lực đồng bằng)
- peer review (đánh giá đồng nghiệp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Children are not always the best judges of their own peer group. (Anak-anak tidak selalu menilai dengan tepat kelompok rekan mereka.)
- động từ: He peered at the tiny print. (Dia menatap cetakan kecil itu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a group of peers who worked together in a company. They often had to peer into complex issues to find solutions. One day, they faced a challenging problem that required all of them to use their skills and knowledge to peer deeply into the data and find a solution. After much effort, they successfully solved the problem and became even closer as peers.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nhóm đồng bằng làm việc cùng nhau tại một công ty. Họ thường phải nhìn kỹ vào những vấn đề phức tạp để tìm ra giải pháp. Một ngày nọ, họ gặp phải một vấn đề khó khăn cần tất cả họ phải sử dụng kỹ năng và kiến thức của mình để nhìn sâu vào dữ liệu và tìm ra giải pháp. Sau nhiều cố gắng, họ đã thành công giải quyết vấn đề và trở nên gần gũi hơn như các đồng bằng.