Nghĩa tiếng Việt của từ pencil, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɛnsəl/
🔈Phát âm Anh: /ˈpɛnsɪl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một công cụ viết, vẽ bằng than chì được bọc trong gỗ
Contoh: She wrote the note with a pencil. (Dia menulis catatan dengan pensil.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pencillus', nghĩa là 'cây nhỏ như que', từ 'penna' nghĩa là 'lông của chim', và hậu tố '-illus' cho thấy sự nhỏ bé.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn hay sử dụng bút chì trong các bài kiểm tra để làm bài, đặc biệt là khi cần chỉnh sửa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: graphite, lead
Từ trái nghĩa:
- danh từ: pen, marker
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sharpened pencil (bút chì đã được cạo)
- pencil case (hộp bút chì)
- pencil sharpener (cạo bút chì)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He always carries a pencil in his pocket. (Dia selalu membawa pensil di saku celananya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a little pencil who loved to draw. Every day, it would create beautiful pictures on paper, making everyone smile. One day, the pencil met a pen, and they became friends. Together, they created even more amazing artworks, showing that even different tools can work together beautifully.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cây bút chì nhỏ yêu thích vẽ. Mỗi ngày, nó tạo ra những bức tranh đẹp trên giấy, làm mọi người mỉm cười. Một ngày nọ, bút chì gặp một cây bút bi, và họ trở thành bạn. Cùng nhau, họ tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời hơn, cho thấy dù là những công cụ khác nhau cũng có thể làm việc cùng nhau một cách đẹp đẽ.