Nghĩa tiếng Việt của từ pepper, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɛp.ɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈpep.ə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tiêu
Contoh: Add some pepper to the soup. (Tambahkan sedikit lada ke dalam sup.) - động từ (v.):làm nhiều, lắp đầy
Contoh: He peppered his speech with jokes. (Anh ta lắp đầy bài diễn văn của mình bằng những câu chuyện vui.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'piper', qua tiếng Old French 'pepre'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một bữa ăn cay độc với nhiều tiêu, điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'pepper'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: chili, cayenne
- động từ: sprinkle, scatter
Từ trái nghĩa:
- động từ: remove, extract
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- pepper the conversation (làm cho cuộc trò chuyện nhiều hơn)
- pepper the dish (làm cho món ăn cay hơn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Black pepper is commonly used in cooking. (Tiêu đen thường được sử dụng trong nấu ăn.)
- động từ: The article was peppered with technical terms. (Bài viết được lắp đầy bằng các thuật ngữ kỹ thuật.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a chef who loved to pepper his dishes with a generous amount of spice. One day, he created a dish so flavorful that it became famous all over the world. People from far and wide came to taste his peppery creation, and it was said that the secret to his success was the perfect amount of pepper.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một đầu bếp yêu thích làm cho món ăn của mình cay bằng lượng gia vị hào phóng. Một ngày nọ, ông ta đã tạo ra một món ăn vị giác mà nổi tiếng khắp thế giới. Mọi người từ xa cả đến nơi để nếm thử sáng tạo cay đắng của ông, và người ta nói rằng bí mật của thành công của ông là lượng tiêu hoàn hảo.