Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ periodicity, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌpɪri.oˈdɪs.ɪ.ti/

🔈Phát âm Anh: /ˌpɪər.i.əˈdɪs.ɪ.ti/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tính tuần hoàn, tính chu kỳ
        Contoh: The periodicity of the seasons affects agriculture. (Tính tuần hoàn của các mùa ảnh hưởng đến nông nghiệp.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'peri' (xung quanh) và 'hodos' (con đường), kết hợp với hậu tố '-icity' để tạo ra từ 'periodicity'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc các sự kiện trong tự nhiên xảy ra theo chu kỳ, như mùa xuân đến sau mùa đông.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cyclicality, recurrence

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: randomness, irregularity

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • high periodicity (tần suất cao)
  • low periodicity (tần suất thấp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The periodicity of the tides is influenced by the moon. (Tính tuần hoàn của thủy triều bị ảnh hưởng bởi mặt trăng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land where the seasons followed a strict periodicity, the villagers relied heavily on the predictable changes to plan their harvests. Each year, as the periodicity of the seasons brought spring, they planted their crops, and as it ushered in autumn, they reaped their rewards.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất nơi mà các mùa tuân theo một tính chu kỳ nghiêm ngặt, người dân dựa nặng vào những thay đổi dự đoán trước để lên kế hoạch gieo trồng. Mỗi năm, khi tính tuần hoàn của các mùa đưa đến mùa xuân, họ gieo hạt, và khi nó đưa đến mùa thu, họ thu hoạch thành quả của mình.