Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pesky, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpes.ki/

🔈Phát âm Anh: /ˈpes.ki/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):gây phiền toái, khó chịu
        Contoh: That pesky fly won't go away. (Người đó không muốn đi đâu cả.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'pesky', có thể liên hệ với từ 'pester' nghĩa là 'quấy rầy'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con ruồi hay quấy rầy bạn trong những ngày hè nóng bức, gây cảm giác khó chịu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: annoying, irritating, bothersome

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: pleasant, enjoyable, delightful

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • pesky problem (vấn đề phiền toái)
  • pesky details (chi tiết khó chịu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The pesky noise from the construction site kept me awake. (Tiếng ồn từ công trường xây dựng khiến tôi không ngủ được.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a pesky little mouse that always caused trouble in the house. It would chew on wires, knock over items, and make a mess. The family tried everything to get rid of the pesky mouse, but it always found a way to come back. Finally, they set up a clever trap and caught the pesky mouse, bringing peace back to the house.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con chuột nhỏ gây phiền toái luôn gây rối trong nhà. Nó ăn mòn dây điện, làm đổ đồ vật và gây lộn xộn. Gia đình đã cố gắng mọi cách để loại bỏ con chuột phiền toái này, nhưng nó luôn tìm được cách quay lại. Cuối cùng, họ đặt một cái bẫy thông minh và bắt được con chuột phiền toái, mang lại sự yên bình trở lại cho ngôi nhà.