Nghĩa tiếng Việt của từ phone, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /foʊn/
🔈Phát âm Anh: /fəʊn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):điện thoại
Contoh: He answered the phone. (Dia menjawab telepon.) - động từ (v.):gọi điện thoại
Contoh: I will phone you later. (Saya akan menelepon Anda nanti.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'phōnē', có nghĩa là 'tiếng nói', kết hợp với hậu tố '-one' để tạo thành từ 'phone'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cuộc gọi điện thoại, khi bạn nghe chuông reo và nhấc máy để nói chuyện.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: telephone, handset
- động từ: call, ring
Từ trái nghĩa:
- động từ: disconnect, hang up
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- phone book (danh bạ)
- phone booth (buồng điện thoại)
- phone number (số điện thoại)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I need to buy a new phone. (Saya perlu membeli telepon baru.)
- động từ: Please phone the office if you will be late. (Mohon telepon kantor jika Anda akan terlambat.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who loved to use his phone. He used it to call his friends, play games, and even take pictures. One day, his phone broke, and he had to go to the store to buy a new one. He chose a shiny new phone and was happy again. (Dulu kala, ada seorang pria bernama John yang suka menggunakan teleponnya. Dia menggunakannya untuk menelepon teman-temannya, bermain game, dan bahkan mengambil foto. Suatu hari, teleponnya rusak, dan dia harus pergi ke toko untuk membeli yang baru. Dia memilih telepon baru yang berkilau dan menjadi bahagia lagi.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John yêu thích sử dụng điện thoại của mình. Anh ta dùng nó để gọi điện thoại cho bạn bè, chơi trò chơi và thậm chí chụp ảnh. Một ngày nọ, điện thoại của anh ta hỏng, và anh ta phải đến cửa hàng để mua một chiếc mới. Anh ta chọn một chiếc điện thoại mới sáng bóng và lại trở nên hạnh phúc.