Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ piecemeal, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpiːsˌmiːl/

🔈Phát âm Anh: /ˈpiːsˌmiːl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):từng phần, từng mẩu
        Contoh: The work was done piecemeal. (Pekerjaan itu dilakukan secara bertahap.)
  • phó từ (adv.):từng phần, từng mẩu
        Contoh: The policy was implemented piecemeal. (Kebijakan itu dilaksanakan secara bertahap.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'piece' (mảnh) và 'meal' (bữa ăn), tổ hợp thành 'piecemeal' để chỉ sự phân tán hoặc từng phần.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc xây dựng một ngôi nhà từng viên gạch một, hoặc ăn một chiếc bánh từng miếng một.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: partial, incremental
  • phó từ: gradually, bit by bit

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: whole, complete
  • phó từ: all at once, simultaneously

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • do something piecemeal (làm việc gì đó từng phần)
  • piecemeal approach (phương pháp từng phần)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The reforms were piecemeal and not comprehensive. (Các cải cách đó là từng phần và không toàn diện.)
  • phó từ: The project was completed piecemeal over several years. (Dự án được hoàn thành từng phần trong nhiều năm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a builder who constructed a house piecemeal, adding one brick at a time. Each day, he would lay a few more bricks, slowly but surely building the house. People in the town were amazed at how the house grew day by day, piece by piece.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thợ xây làm nên ngôi nhà từng viên gạch một. Mỗi ngày, anh ta xây thêm một vài viên gạch, từ từ nhưng chắc chắn xây dựng nên ngôi nhà. Mọi người trong thị trấn rất ngạc nhiên khi thấy ngôi nhà dần dần lớn lên, từng mảnh từng khúc.