Nghĩa tiếng Việt của từ pigeon, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpɪdʒ.ɪn/
🔈Phát âm Anh: /ˈpɪdʒ.ɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chim bồ câu
Contoh: The pigeon cooed softly. (Chim bồ câu kêu ầm ĩ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'pigeon', có thể liên hệ đến tiếng Latin 'pipio', nghĩa là 'chim non kêu'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh chim bồ câu thường thấy ở các công viên hoặc trung tâm thành phố.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: dove, bird
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- pigeonhole (ngăn kéo)
- pigeon pair (một cặp trai gái)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A flock of pigeons flew over the square. (Một đàn chim bồ câu bay qua quảng trường.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a pigeon lived in a bustling city park. Every day, it would fly around, looking for food and enjoying the scenery. One day, it met a kind-hearted person who fed it with bread crumbs. The pigeon was so happy and remembered this act of kindness forever. (Ngày xửa ngày xưa, một con chim bồ câu sống trong công viên đông đúc của thành phố. Hàng ngày, nó bay lượn xung quanh, tìm kiếm thức ăn và thưởng thức cảnh quan. Một ngày nọ, nó gặp một người tốt bụng cho nó ăn với những mẩu bánh mì. Chim bồ câu rất vui và nhớ đến việc tốt bụng này mãi mãi.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một con chim bồ câu sống trong công viên đông đúc của thành phố. Hàng ngày, nó bay lượn xung quanh, tìm kiếm thức ăn và thưởng thức cảnh quan. Một ngày nọ, nó gặp một người tốn bụng cho nó ăn với những mẩu bánh mì. Chim bồ câu rất vui và nhớ đến việc tốn bụng này mãi mãi.