Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ pile, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /paɪl/

🔈Phát âm Anh: /paɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đống, chồng
        Contoh: The books were arranged in a neat pile. (Buku-buku disusun dalam tumpukan yang rapi.)
  • động từ (v.):xếp chồng, xếp thành đống
        Contoh: She piled the plates in the sink. (Dia menumpuk piring di tempat mencuci.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'pille', tiếp nối từ tiếng Latin 'pila', có nghĩa là 'cột' hoặc 'đống'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc xếp đồ vật thành đống, như xếp sách, xếp quần áo, hoặc xếp các đồng xu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: stack, heap
  • động từ: stack, heap

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: single, individual
  • động từ: distribute, disperse

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • make a pile (làm một đống)
  • pile up (xếp chồng lên nhau)
  • pile into (xếp vào)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: A pile of leaves covered the ground. (Sebuah tumpukan daun menutupi tanah.)
  • động từ: He piled the boxes one on top of the other. (Dia menumpuk kotak-kotak satu di atas yang lain.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little boy who loved to pile up his toys. One day, he decided to pile them so high that they reached the ceiling. As he stacked each toy carefully, he imagined a tower of fun and adventure. When he finished, he stepped back and admired his creation, feeling proud of his tall pile of toys.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé thích xếp chồng đồ chơi của mình. Một ngày nọ, cậu quyết định xếp chúng lên cao đến mức chúng chạm tới trần nhà. Khi cậu xếp cẩn thận mỗi đồ chơi, cậu tưởng tượng một tháp vui chơi và phiêu lưu. Khi hoàn thành, cậu lùi lại và ngắm nghía sáng tạo của mình, cảm thấy tự hào về đống đồ chơi cao lớn của mình.