Nghĩa tiếng Việt của từ pin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /pɪn/
🔈Phát âm Anh: /pɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cái kéo, cái ghim
Contoh: She used a pin to keep her hair in place. (Dia menggunakan pin untuk menjaga rambutnya tetap rapi.) - động từ (v.):ghim, đính
Contoh: He pinned the badge on his shirt. (Dia ghim lại badge trên áo sơ mi của anh ấy.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'pinn', từ tiếng Latin 'pinna' nghĩa là 'đỉnh' hoặc 'cái ghim'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sử dụng cái ghim để ghim giấy lên bảng hoặc ghim tóc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: tack, peg
- động từ: fasten, affix
Từ trái nghĩa:
- động từ: unpin, detach
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- pin down (xác định, chặn lại)
- pin up (ghim lên)
- on pins and needles (háo hức, hồi hộp)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: I need a safety pin to fix my shirt. (Saya membutuhkan pin aman untuk memperbaiki kemeja saya.)
- động từ: She pinned the notice to the board. (Dia menghimpit pemberitahuan ke papan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a tailor who used a pin to create beautiful dresses. He pinned the fabric carefully, ensuring each dress was perfect. One day, a customer came in and asked for a dress to be ready by the evening. The tailor worked diligently, pinning and sewing until the dress was complete. The customer was delighted with the result and thanked the tailor for his hard work.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ may sử dụng cái ghim để làm ra những chiếc váy đẹp. Anh ta ghim vải cẩn thận, đảm bảo mỗi chiếc váy đều hoàn hảo. Một ngày nọ, một khách hàng đến và yêu cầu một chiếc váy phải sẵn sàng vào buổi tối. Thợ may làm việc siêng năng, ghim và khâu cho đến khi chiếc váy hoàn thành. Khách hàng rất hài lòng với kết quả và cảm ơn thợ may vì sự siêng năng của anh ta.