Nghĩa tiếng Việt của từ pine, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /paɪn/
🔈Phát âm Anh: /paɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):cây thông
Contoh: The forest was full of tall pine trees. (Hutan itu penuh dengan pohon pinus yang tinggi.) - động từ (v.):khao khát, nhớ mãi
Contoh: She pines for her lost love. (Cô ấy nhớ mãi tình yêu của mình đã mất.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'pīn', có liên quan đến tiếng Latin 'pinus' (cây thông). Động từ 'pine' có nguồn gốc từ tiếng Middle English.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến không gian rộng lớn của rừng thông, hoặc cảm giác nhớ mãi ai đó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: fir, spruce
- động từ: yearn, long
Từ trái nghĩa:
- động từ: forget, ignore
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- pine away (lạc lõng, mất mát)
- pine cone (quả thông)
- pine needle (lá thông)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We used pine wood for the construction. (Chúng tôi sử dụng gỗ thông cho công trình.)
- động từ: He pines for the days of his youth. (Anh ta nhớ mãi những ngày thanh xuân của mình.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time in a dense pine forest, a young girl named Lily pined for her lost puppy. Every day, she would walk among the tall pine trees, calling out his name. One day, she found him hiding in a large pine cone. They were both overjoyed to be reunited.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng thông rậm, có một cô bé tên Lily nhớ mãi chú chó con của mình đã mất. Hàng ngày, cô ta đi dạo giữa những cái cây thông cao lớn, gọi tên chú chó. Một ngày, cô ta tìm thấy nó trốn đằng sau một quả thông to. Cả hai đều rất vui mừng khi được tái ngộ.