Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ piracy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpaɪrəsi/

🔈Phát âm Anh: /ˈpaɪrəsi/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):hoạt động cướp biển, đánh cắp tài nguyên trên biển
        Contoh: The government is taking measures to combat piracy. (Pemerintah mengambil langkah-langkah untuk melawan perompak laut.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'pirata', có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'peirates', có nghĩa là 'người chiếm đoạt', từ 'peira', có nghĩa là 'cuộc tấn công' hoặc 'thử thách'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những tên cướp biển cổ điển với mũi tên và chiếc khẩu trang đen.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: robbery at sea, theft on the high seas

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: lawfulness, legality

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • combat piracy (chống lại cướp biển)
  • digital piracy (đánh cắp trực tuyến)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Piracy is a major concern for international shipping. (Piracy adalah kekhawatiran utama untuk pengiriman internasional.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a notorious pirate named Captain Blackbeard who ruled the seas with his piracy. He and his crew would attack ships and steal their treasures, causing fear among sailors. One day, a brave sailor decided to confront Blackbeard and put an end to his piracy.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một tên tàu biển nổi tiếng tên là Đội trưởng Blackbeard, người đã thống trị biển bằng cách cướp biển của mình. Ông và đội ngũ của mình sẽ tấn công các con tàu và lấy đi kho báu của họ, gây ra nỗi sợ hãi trong số các thủy thủ. Một ngày nọ, một thủy thủ dũng cảm quyết định đối đầu với Blackbeard và kết thúc hoạt động cướp biển của ông.