Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ plaster, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈplæ.stɚ/

🔈Phát âm Anh: /ˈplɑː.stər/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):băng dính, băng keo
        Contoh: The nurse put a plaster on the cut. (Nurse meletakkan plester pada luka.)
  • động từ (v.):trát vữa, trát vôi
        Contoh: They plastered the walls before painting them. (Mereka mengecat dinding setelah mereka melapisi dengan plester.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'plastrum', có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'plassein' có nghĩa là 'định hình, tạo hình'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng băng dính để che chỗ bị trầy xước hoặc làm vữa để sửa tường.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: adhesive bandage, cement
  • động từ: coat, cover

Từ trái nghĩa:

  • động từ: remove, peel

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • plaster cast (băng gips)
  • plaster of Paris (vôi sống)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: He removed the plaster from his finger. (Anh ta gỡ băng dính khỏi ngón tay.)
  • động từ: The workers are busy plastering the new house. (Các công nhân đang bận rộn trát vôi cho ngôi nhà mới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little boy who fell and scraped his knee. His mother quickly applied a plaster to stop the bleeding. The boy then watched as the workers plastered the walls of their new home, thinking about how the plaster on his knee was like the plaster on the walls, both helping to heal and protect.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé bị ngã và trầy xước đầu gối. Mẹ cậu nhanh chóng dán một miếng băng lên để ngừng chảy máu. Cậu bé sau đó xem các công nhân trát vôi tường của ngôi nhà mới của họ, nghĩ về việc băng dính trên đầu gối của cậu giống như vữa trát trên tường, cả hai đều giúp chữa lành và bảo vệ.