Nghĩa tiếng Việt của từ platelet, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈpleɪt.lət/
🔈Phát âm Anh: /ˈpleɪt.lət/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tế bào máu nhỏ giúp đông máu
Contoh: Platelets are crucial for blood clotting. (Tiểu cầu rất quan trọng cho quá trình đông máu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'platus' (phẳng) và 'laima' (tốt), kết hợp với hậu tố '-let' để chỉ sự nhỏ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến máu và việc nó đông lại khi bị thương, đó là nhờ có tiểu cầu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: thrombocyte, blood platelet
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- platelet count (số lượng tiểu cầu)
- platelet disorder (rối loạn tiểu cầu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Low platelet count can lead to excessive bleeding. (Số lượng tiểu cầu thấp có thể dẫn đến chảy máu quá mức.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a tiny hero named Platelet who lived in the bloodstream. His job was to help stop bleeding whenever an injury occurred. One day, a cut happened, and Platelet quickly gathered his friends to form a clot, saving the day. (Dulu kala, ada pahlawan kecil bernama Platelet yang tinggal dalam aliran darah. Tugasnya adalah membantu menghentikan pendarahan setiap kali cedera terjadi. Suatu hari, terjadi luka, dan Platelet dengan cepat mengumpulkan teman-temannya untuk membentuk gumpalan, menyelamatkan hari.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một anh hùng nhỏ bé tên là Tiểu cầu sống trong máu. Công việc của anh ta là giúp ngăn chặn chảy máu mỗi khi có chấn thương. Một ngày nọ, có một vết cắt, và Tiểu cầu nhanh chóng tụ tập bè bạn để tạo thành một cục đông máu, cứu trợ cảnh giới.