Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ playful, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈpleɪ.fəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈpleɪ.fəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):hài hước, vui tươi, nhún nhảy
        Contoh: The playful kitten was jumping around the room. (Kucing kecil hài hước đang nhảy nhót trong phòng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'play', có nghĩa là 'chơi', kết hợp với hậu tố '-ful' có nghĩa là 'đầy đủ của'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chú chó con đang chơi đùa vui vẻ trong vườn, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'playful'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: fun, lively, spirited

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: serious, solemn, somber

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • playful mood (tâm trạng vui vẻ)
  • playful banter (lời nói chuyện hài hước)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The playful children were running around the park. (Những đứa trẻ hài hước đang chạy vòng quanh công viên.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a playful cat named Whiskers. Whiskers loved to play with balls of yarn and chase butterflies in the garden. One day, Whiskers found a colorful ball of yarn and started playing with it, making everyone around smile and laugh. The playful cat brought joy to everyone in the house.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chú mèo hài hước tên là Whiskers. Whiskers thích chơi với những cuộn chỉ màu sắc và đuổi theo bướm non trong vườn. Một ngày, Whiskers tìm thấy một cuộn chỉ màu sắc và bắt đầu chơi với nó, khiến mọi người xung quanh cười vui. Chú mèo hài hước đó đã mang đến niềm vui cho tất cả mọi người trong nhà.